Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Mắt xanh


Do chữ "Thanh nhãn", nói con mắt nhìn ai mà tỏ yq vừa lòng, kính trọng

Tấn Thư: Nguyễn Tịch chí khí hơn người, có thể nhìn người bằng mắt xanh hay mắt trắng. Khi mẹ ông mất, Kệ hỉ mang đồ lễ đến viếng. Nguyễn Tịch tiếp ông ta, nhìn với đôi mắt trắng dã. Hỉ ra về, bụng không bằng lòng. Em của Hỉ là Kê Khang nghe biết chuyện mới mang rượu, cắp đàn đến. Tịch tỏ ý vừa lòng lắm, bèn tiếp Khang với đôi mắt xanh

Kiều:

Bấy lâu nghe tiếng má đào,

Mắt xanh chẳng để ai vào có không ?"



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.